Chuyến tàu thống nhất Hà Nội – Sài Gòn – Hà Nội
(Bấm vào link dưới đây để kiểm tra)
* Tàu lửa:
SE1: Hà Nội – Sài Gòn
SE2: Sài Gòn – Hà Nội
SE3: Hà Nội – Sài Gòn
SE4: Sài Gòn – Hà Nội
SE5: Hà Nội – Sài Gòn
SE6: Sài Gòn – Hà Nội
SE7: Hà Nội – Sài Gòn
SE8: Sài Gòn – Hà Nội
TN1: Hà Nội – Sài Gòn
TN2: Sài Gòn – Hà Nội
TN3: Hà Nội – Sài Gòn
TN4: Sài Gòn – Hà Nội
Hàng không:
– Đường bay Quy Nhơn – TpHCM: do Vietnam Airlines khai thác 02 chuyến/ ngày (01: A320/321 và 01: ATR72)*
– Đường bay Quy Nhơn – TpHCM: do Air Mekong 01 chuyến/ngày (CRJ900)
Địa chỉ phòng vé máy bay
* Xe khách:
Tổ chức bán vé phục vụ hành khách tại Bến:
– Thời gian phục vụ bán vé hằng ngày: Từ 4giờ30 đến 19giờ.
– Phương thức bán vé: Bán vé trực tiếp tại quầy, bán vé đăng ký qua điện thoại, bán vé đi ngay, bán vé trước nhiều ngày…
Lịch trình xe chạy hằng ngày và giá vé phục vụ hành khách trên các tuyến ngoại tỉnh tại Bến xe khách trung tâm Quy Nhơn:
TT |
TUYẾN ĐƯỜNG |
BẾN ĐẾN |
LOẠI HÌNH PHỤC VỤ |
GIÁ VÉ (đồng) |
Thời gian và số chuyến xe phục vụ trong ngày |
01 |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến xe Miền Đông |
Xe CLC 45ghế |
Ghế ngồi: 210.000 -270.000 Giường nằm: 295.000-300.000 |
– Số chuyến: 19 chuyến/ngày
-Giờ xe xuất bến: 6h30, 17h, 2 tài 17h30, 4 tài 18h, 7 tài 18h30, 3 tài 19h, 19h15. |
Xe thường 45ghế |
190.000 250.000
|
– Số chuyến: 3 chuyến/ngày
– Giờ xuất bến: 18h, 18h30, 19h |
|||
02 |
Đà Lạt |
BX Đà Lạt |
“ |
210.000 |
– Số chuyến: 1 chuyến/ngày
– Giờ xuất bến: 6h |
03 |
Nha Trang |
BX NhaTrang |
Xe CLC |
85.000 90.000 100.000 110.000 |
– Số chuyến: 27 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 4h15, 4h30,4h40, 4h50, 5h, 5h30, 6h, 6h30, 6h50, 2 taøi 7h, 7h05, 7h30, 7h50, 8h30, 9h10, 9h30, 10h, 10h30, 11h, 11h30, 12h, 12h30, 13h, 2taøi 13h30, 14h30. |
04 |
Cam Ranh |
BX Cam Ranh |
Xe thường |
60.000
|
– Số chuyến: 2 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h, 12h30 |
05 |
Tuy Hoà |
BX Tuy Hoà |
Xe CLC |
70.000 |
– Số chuyến: 2 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 10h, 6h |
06 |
Quảng Nam (Tam Kỳ) |
BX Quảng Nam |
Xe CLC |
80.000 |
– Số chuyến: 2 ch/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h, 15h. |
Xe thường |
50.000 |
– Số chuyến: 2 ch/ngày
– Giờ xe xuất bến: 13h, 14h. |
|||
07 |
Huế |
BX phía Nam Thừa Thiên Huế |
Xe CLC |
150.000 |
– Số chuyến: 4 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h, 6h45, 15h30, 17h. |
08 |
Phan Thiết |
BX Phan Thiết |
Xe CLC |
180.000 |
– Số chuyến: 1 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h |
09
|
Quảng Ngãi |
BX Q.Ngãi |
Xe CLC |
65.000 75.000 |
– Số chuyến: 3 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h20, 10h50, 11h30 |
Xe thường |
58.000 70.000 |
– Số chuyến: 9 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h40, 7h, 7h30, 10h, 11h30, 13h, 13h30, 14h30, 15h. |
|||
10 |
Đà Nẵng |
BX Đà Nẵng |
Xe CLC |
100.000 110.000 120.000 |
– Số chuyến: 34 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 3h45, 4h, 4h30, 4h40, 4h50, 5h, 5h10, 5h20, 5h30, 5h40, 5h50, 6h, 6h15, 6h30, 6h45, 7h15, 7h, 7h30, 7h50, 8h10, 8h30, 8h40, 9h, 9h15, 9h30, 12h, 13h, 14h, 14h15, 14h30, 15h, 15h30 |
Xe thường |
70.000 95.000 |
– Số chuyến: 3chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 4h30, 5h, 7h45 |
|||
11 |
Pleiku |
BX Đức Long Gia Lai |
Xe CLC
|
75.000 85.000 90.000 |
– Số chuyến: 23 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 7h, 7h15, 7h30, 8h30, 9h15, 10h15, 10h40, 12h, 12h20, 2taøi 13h, 13h30, 13h50, 14h15, 2tài 14h30, 14h50, 15h20, 15h30,15h50, 16h10, 16h30, 17h30. |
12 |
Kon Tum |
BX KonTum |
Xe CLC |
100.000 105.000 |
– Số chuyến: 14 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 4h, 5h45, 6h45, 8h, 8h50, 10h, 10h50, 12h10, 12h40, 13h40, 14h, 14h40, 15h20, 15h45. |
13 |
Đắk Hà |
BX Đắk Hà |
Xe CLC |
100.000 |
– Số chuyến: 2 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 3h45, 6h15. |
14 |
Sa Thầy |
BX Sa Thầy |
Xe thường |
105.000 |
– Số chuyến: 1 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h15 |
15 |
KrôngPa |
BX KrôngPa |
Xe thường |
70.000 |
– Số chuyến: 2 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 11h45, 13h |
16 |
Ajunpa |
BX Ajunpa |
Xe thường |
105.000 |
– Số chuyến: 8 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 5h30, 6h, 6h30, 12h15, 12h30, 13h, 13h20, 13h40. |
17 |
An Khê |
BX An Khê |
Xe thường |
40.000 |
– Số chuyến: 4 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 12h, 13h, 13h30, 14h
|
18 |
Kongchroo |
BX Kongchroo |
Xe thường |
50.000 |
– Số chuyến: 1 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 12h45 |
19 |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ |
Xe thường |
110.000 |
– Số chuyến: 2 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h, 6h20 |
20 |
K’ Bang |
BX K.Bang |
Xe thường |
55.000 |
– Số chuyến: 12 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 7h, 10h, 10h30, 10h50, 11h10, 11h40, 13h, 13h30, 14h15, 14h30, 16h, 17h. |
21 |
Buôn Mê Thuột |
BX Phía bắc Buôn Mê Thuột |
Xe CLC |
135.000 140.000 145.000 160.000 |
– Số chuyến: 13 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 3h45, 3h55, 4h30, 4h45, 5h, 5h15, 5h30, 5h45, 6h10, 6h30, 6h35, 7h, 13h15
|
Xe thường |
115.000 140.000 |
– Số chuyến: 2 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h, 13h |
|||
22 |
Buôn Hồ |
BX Buôn Hồ |
Xe thường |
100.000 105.000 |
– Số chuyến: 1 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 5h45
|
23 |
Đắk Nông |
BX ĐắkNông |
Xe CLC |
200.000
|
– Số chuyến: 2 chuyến/ngày – Giờ xe xuất bến: 5h45, 6h10
|
24 |
PắkSế (Lào) |
BX PắkSế |
Xe thường |
420.000 |
– Số chuyến: 1 chuyến/ngày
– Giờ xuất bến: 6h30 |
25 |
Ngọc Hồi |
BX Ngọc Hồi |
Xe CLC |
115.000 |
Số chuyến: 1 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 12h20 |
26 |
Chư Sê |
BX Chư Sê |
Xe thường |
80.000 |
Số chuyến: 1 chuyến/ngày
– Giờ xe xuất bến: 6h
|