Skip to content
QL19, KCN Nhơn Hòa, phường Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định
kcnnhonhoa@gmail.com
056.3635838 - 0987 798 899
Hotline tư vấn
056.363.5838
Hotline tư vấn
0987.798.899
Trang chủ
KCN Nhơn Hòa
Brochure KCN
Lợi thế so sánh
Quy hoạch KCN
Nhà đầu tư thứ cấp
Sản phẩm & Dịch vụ
Quy trình đầu tư vào KCN
Danh mục thủ tục hành chính
Tiện ích
Cơ sở hạ tầng KCN
Tổng quan tỉnh Bình Định
Đi và đến Bình Định
Quy hoạch các KCN tỉnh Bình Định
TP Quy Nhơn
Cảng Quy Nhơn
Tin tức sự kiện
Tin KCN Nhơn Hòa
Tin tức Bình Định
Nhà đầu tư thứ cấp
Liên hệ
Danh mục thủ tục hành chính
1
Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân (trong khu kinh tế)
2
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư
3
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu Kinh tế)
4
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu kinh tế): Trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế
5
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong Khu Kinh tế)
6
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu kinh tế): Trường hợp tiếp nhận thành viên mới
7
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần (trong khu kinh tế)
8
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần (trong khu kinh tế)
9
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân (trong Khu Kinh tế)
10
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh trong Khu KT
11
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến khu kinh tế)
12
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến khu kinh tế)
13
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến khu kinh tế)
14
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến khu kinh tế)
15
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đã có địa chỉ trụ sở chính trong phạm vi Khu kinh tế
16
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do mất, cháy…đối với chi nhánh, văn phòng đại diện (trong khu kinh tế)
17
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong khu kinh tế)
18
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong khu kinh tế)
19
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty cổ phần (trong khu kinh tế)
20
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty hợp danh (trong khu kinh tế)
21
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong khu kinh tế)
22
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với doanh nghiệp tư nhân (trong khu kinh tế)
23
Đề nghị cơ quan ĐKKD giám sát việc triệu tập và họp Đại hội dồng cổ đông đối với công ty cổ phần (trong khu Kinh tế)
24
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (trong khu kinh tế)
25
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh (trong khu kinh tế)
26
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong khu kinh tế)
27
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong khu kinh tế)
28
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong khu kinh tế)
29
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân (trong khu kinh tế)
30
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh (trong khu kinh tế)
31
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong khu kinh tế)
32
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong khu kinh tế)
33
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong khu kinh tế)
34
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân (trong khu kinh tế)
35
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Trường hợp dự án vi phạm tiến độ thực hiện)
36
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư tự nguyện chấm dứt hoạt động dự án)
37
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư. (Trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài)
38
Chấp thuận chủ trương đầu tư
39
Chia công ty cổ phần (trong Khu KT)
40
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu KT)
41
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong Khu KT)
42
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (trong Khu KT)
43
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong Khu KT)
44
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần (trong Khu KT)
45
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong Khu KT)
46
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần (trong Khu KT)
47
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu KT)
48
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên (trong Khu KT)
49
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong Khu KT)
50
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần (trong Khu kinh tế)
51
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu kinh tế)
52
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần (trong Khu Kinh tế)
53
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh (trong Khu Kinh tế)
54
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu Kinh tế)
55
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong Khu Kinh tế)
56
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)) (trong Khu Kinh tế)
57
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân (trong Khu Kinh tế)
58
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần (trong Khu Kinh tế)
59
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh (trong Khu Kinh tế)
60
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu Kinh tế)
61
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong Khu Kinh tế)
62
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)(trong Khu Kinh tế)
63
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân (trong Khu Kinh tế)
64
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần (trong Khu Kinh tế)
65
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh (trong Khu Kinh tế)
66
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu Kinh tế)
67
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (dưới 300 tỷ đồng và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
68
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
69
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
70
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
71
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư
72
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
73
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh
74
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp
75
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
76
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
77
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
78
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
79
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
80
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
81
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
82
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
83
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
84
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
85
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
86
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
87
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
88
Cấp giấy phép xây dựng tạm
89
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết
90
Thẩm định thiết kế cơ sở và thiết kế BVTC-DT các dự án nhóm B, C
91
Gia hạn sử dụng đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
92
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
93
Giao lại đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
94
Thuê đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
95
Thuê đất trong Khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
96
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu KT)
97
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong Khu KT)
98
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong Khu Kinh tế)
99
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu KT)
100
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong Khu KT)
101
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần (trong Khu kinh tế)
102
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu kinh tế)
103
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong Khu kinh tế)
104
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong Khu kinh tế)
105
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân (trong Khu kinh tế)
106
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh (trong Khu kinh tế)
107
Tách công ty cổ phần (trong Khu KT)
108
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (trong Khu Kinh tế)
109
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu KT)
110
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh (trong Khu Kinh tế)
111
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong Khu KT)
112
Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần (trong khu Kinh tế)
113
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần (trong khu kinh tế)
114
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu Kinh tế)
115
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh (trong khu kinh tế)
116
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong khu kinh tế)
117
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)(trong Khu Kinh tế)
118
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong khu kinh tế)
119
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)(trong Khu Kinh tế)
120
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân (trong Khu Kinh tế)
121
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong khu kinh tế)
122
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân (trong khu kinh tế)
123
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong khu Kinh tế)
124
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (trong Khu kinh tế)
125
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong khu Kinh tế)
126
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần (trong khu Kinh tế)
127
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu kinh tế)
128
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong khu Kinh tế)
129
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần (trong Khu kinh tế)
130
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong Khu kinh tế)
131
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh (trong Khu kinh tế)
132
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)(trong Khu kinh tế)
133
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu kinh tế)
134
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong Khu kinh tế)
135
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong Khu kinh tế)
136
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân (trong Khu kinh tế)
137
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (trong khu Kinh tế)
138
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong khu Kinh tế)
139
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong khu Kinh tế)
140
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong khu Kinh tế)
141
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh (CN), Văn phòng đại diện (VPĐD), địa điểm kinh doanh (Doanh nghiệp trong Khu Kinh tế)
142
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần (trong khu kinh tế)
143
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh (trong khu kinh tế)
144
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong khu kinh tế)
145
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (trong khu kinh tế)
146
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (trong khu kinh tế)
147
Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến khu kinh tế)
148
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân (trong khu kinh tế)
149
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh (trong Khu kinh tế)
150
Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần (trong khu Kinh tế)
151
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân (trong Khu kinh tế)
152
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu kinh tế): Trường hợp chuyển nhượng phần vốn góp
153
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu kinh tế): Trường hợp có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn
154
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Chat Zalo
Chat Facebook
Hotline: 0975.528.159
Trang chủ
KCN Nhơn Hòa
Brochure KCN
Lợi thế so sánh
Quy hoạch KCN
Nhà đầu tư thứ cấp
Sản phẩm & Dịch vụ
Quy trình đầu tư vào KCN
Danh mục thủ tục hành chính
Tiện ích
Cơ sở hạ tầng KCN
Tổng quan tỉnh Bình Định
Đi và đến Bình Định
Quy hoạch các KCN tỉnh Bình Định
TP Quy Nhơn
Cảng Quy Nhơn
Tin tức sự kiện
Tin KCN Nhơn Hòa
Tin tức Bình Định
Nhà đầu tư thứ cấp
Liên hệ